Là loại vật liệu mới xuất hiện ở Việt Nam khoảng 10 năm nay, nhưng tôn xốp đã và đang là loại vật liệu phổ biến nhất.
Tôn xốp phù hợp với thị trường Việt Nam với những ưu điểm vượt trội và tính thích ứng cao. Khí hậu ở Việt Nam những sản phẩm mái fibro xi măng, mái tôn không có tác dụng chống nóng. Mái ngói có tác dụng chống nóng nhưng chống thấm kém, tuổi thọ không cao, tính thẩm mỹ không cao.
Tôn xốp có tác dụng chống nóng tốt, tính thẩm mỹ cao, độ bền cao. Nhờ đó, dù mới xuất hiện nhưng được sử dụng rộng rãi.
Tôn xốp hay gọi là loại vật liệu kết hợp giữa tôn và xốp xếp theo lớp. Lớp tôn có tác dụng làm mái, chống chấm, chịu lực,…lớp xốp có tác dụng chống nóng, giảm ồn.
Khác với tôn lạnh hay tôn cán sóng, tôn xốp có thêm một lớp xốp là lõi xốp cách nhiệt. Nó được tạo thành từ 2 lớp tôn và ở giữa là lớp xốp cách nhiệt. Vì vậy, tôn xốp có tên gọi khác là tôn 3 lớp.
♦ Là loại vật liệu phổ biến để làm mái nhà ở thấp tầng
♦ Sử dụng chống nóng cho trần nhà
♦ Làm mái nhà công nghiệp, nhà tạm.
♦ Sử dụng làm vách hầm cấp đông, phòng sạch,…
Dựa vào cấu tạo lõi xốp và công năng để phân chia tôn xốp:
Là loại vật liệu có lõi được cấu tạo từ xốp EPS (polystyrene)
Thông số kỹ thuật:
♦ Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu: 0.35 – 0.6mm
♦ Tỉ lệ mạ hợp kim: 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon
♦ Tỉ trong hay khối lượng riêng: S = 8kg/ m3 – 40kg/ m3
♦ Tỉ trọng hút ẩm W=0.5001
♦ Chiều rộng: 1000mm
♦ Chiều dài: dưới 15m
♦ Độ dày: 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
♦ Đồ bền nén: 33.9N/cm3
♦ Khả năng cách âm trung bình: 250 – 4000Hz
♦ Khả năng chịu lực: 300 ~ 345kg/m2
♦ Khả năng chóng gió bão: chịu được tải trọng ngang 160KG/m2
Công dụng của tôn EPS: có tác dụng cách âm, cách nhiệt, chống cháy
Phạm vi áp dụng: làm mái công trình nhà ở, vách cách âm, vách kho lạnh, phòng sạch,…
Xem ngay: báo giá tôn xốp EPS tại Hà Nội _ Tiết kiệm tới 30% chi phí
Là loại tôn có lõi xốp PU (polyurethan)
Thông số kỹ thuật:
♦ Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu: 0.4 – 0.5 mm
♦ Tỉ lệ mạ hợp kim: 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon
♦ Tỉ trong hay khối lượng riêng: S = 32,13kg/ m3
♦ Tỉ trọng hút ẩm W=0.5001
♦ Chênh lệch nhiệt độ: mặt tôn 70’C thì lớp dưới tôn 38’C
♦ Đồ bền nén: 33.9N/cm3
♦ Khả năng cách âm trung bình: 250 – 4000Hz
♦ Khả năng chịu lực: 300 ~ 345kg/m2
♦ Khả năng chóng gió bão: chịu được tải trọng ngang 160KG/m2
Công dụng: cách âm, cách nhiệt, chống cháy.
Phạm vi áp dụng: làm mái công trình nhà ở, vách cách âm, vách kho lạnh, phòng sạch…
Xem ngay: báo giá tôn panel PU tại Hà Nội _Giảm ngay 30%
Là loại tôn có lõi bông thủy tinh.
Thông số kỹ thuật:
♦ Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu: 0.4 – 0.5 mm
♦ Vật liệu nằm giữa: Bông thuỷ tinh (48kg/m2,65kg/m2)
♦ Tỉ trong hay khối lượng riêng: S = 8kg/ m3 – 40kg/ m3
♦ Tỉ trọng hút ẩm W=0.5001
♦ Chiều rộng: 1000mm
♦ Chiều dài: dưới 20m
♦ Chênh lệch nhiệt độ: 0.029Kcal/mm 0C
Công dụng của tôn bông thủy tinh: chống cháy hiệu quả nhất. Ngoài ra có tác dụng cách âm cách nhiệt.
Phạm vi áp dụng: làm mái công trình nhà ở, vách cách âm, vách kho lạnh, phòng sạch,…
Xem ngay: báo giá tôn panel bông thủy tinh tại Hà Nội _Giảm ngay 30%
CÔNG TY PANEL HOME
Tổng kho: 251 Nguyễn Xiển – Hà Nội
Văn phòng: Đ5 Yên Kiện, Ngọc Hồi, Thanh Trì, HN
Hotline: 0964 593 585 – 024 2249 1199
Email: panelhome@gmail.com
Giảm ngay 30% khi khách hàng điền thông tin vào Form này, nhân viên sẽ liên hệ tư vấn cho bạn ngay tức khắc.
Nhà lắp ghép hiện nay ngày càng được phổ biến và t…
Đọc thêmHiện nay có rất nhiều loại vật liệu làm nhà lắp gh…
Đọc thêmBáo giá nhà lắp ghép khung sắt mới nhất năm 2024 đ…
Đọc thêmSản phẩm tấm ốp than tre ngày càng được ưa chuộng …
Đọc thêm