Panel là một loại vật liệu xây dựng mới được nhiều khách hàng lựa chọn hiện nay. Do nhu cầu của thị trường ngày càng đòi hỏi cao về chất lượng công trình và quá trình thi công được trở lên đơn giản, nhanh gọn. Nên tấm panel ngày càng được nâng cao chất lượng, đa dạng mẫu mã, màu sắc và kích thước. Hãy cùng Panel Home tìm hiểu panel là gì? có những loại nào? giá panel qua những thông tin trong bài viết dưới đây nhé!
Panel trong từ điển tiếng anh có khá nhiều nghĩa, với mỗi lĩnh vực sẽ mang một ý nghĩa khác nhau. Trong lĩnh vực xây dựng, panel là một loại vật liệu xây dựng nhẹ, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Dùng để làm trần, vách cho các công trình nhà ở, nhà xưởng, bệnh viện, nhà hàng.
Với cấu tạo 3 lớp, 2 lớp ngoài được phủ sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc đa dạng có khả năng loại bỏ các tia UV đồng thời chịu được lực nén, giúp bảo vệ lõi xốp bên trong. Lớp lõi được cấu tạo từ mút xốp EPS, PU, Rockwool hay bông thủy tinh. Mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan hiệu quả cho công trình của bạn.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại tấm panel. Với mỗi loại sẽ có những ưu điểm riêng và được ứng dụng trong những công trình khác nhau. Dưới đây là một số loại panel được dùng phổ biến nhất hiện nay để khách hàng tham khảo:
Panel EPS được cấu tạo với phần lõi xốp kết dính Expand Polystyrene có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. 2 lớp tôn mạ kẽm được phủ lớp sơn tĩnh điện bên ngoài giúp công trình có tính thẩm mĩ và độ bền lâu dài.
Ứng dụng: Panel EPS được ứng dụng phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, bệnh viện dã chiến, nhà lắp ghép, thi công kho lạnh, kho bảo quản thực phẩm.
Tấm panel PU cách nhiệt có cấu tạo 3 lớp, lớp lõi là xốp polyurethane cứng cáp với hệ số dẫn nhiệt λ = 0,022. Do vậy tấm panel PU có khả năng cách nhiệt cực kì tốt. Bên ngoài của tấm panel có bọc kẽm màu phủ bề mặt sóng hoặc trơn chống bắt lửa, ngăn chặn cháy lan và chịu được ảnh hưởng xấu do môi trường bên ngoài tác động.
Ứng dụng: Tấm panel PU có đặc tính đặc biệt hơn các loại panel khác nên giá thành khá cao. Đo vậy được phần lớn khách hàng sử dụng trong các loại công trình phòng sạch, phòng phẫu thuật, các phòng cách ly đặc biệt, phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm,…
Tấm panel Rockwool có cấu tạo từ bông khoáng Rockwool có tác dụng chống cháy hiệu quả lên đến 2h và được bọc bằng 2 lớp tôn mạ PVC hoặc mạ bạc. 2 thành phần này được liên kết với nhau bằng keo dính chuyên dụng. Trên thị trường hiện nay có 2 loại mặt sóng và mặt phẳng.
Ứng dụng: Do đặc tính cách nhiệt và chống cháy lan hiệu quả nên tấm panel Rockwool được ứng dụng làm trần vách trong nhà xưởng, xí nghiệp, trần thả chống cháy, trang trí văn phòng, bệnh viện, siêu thị, trường học,…
Panel bông thủy tinh hay còn gọi là panel Glasswool được làm từ sợi thủy tinh tổng hợp được chế xuất từ đá, sỉ, đất sét,… Thành phần chủ yếu chứa Aluminum, Silicate canxi, Oxit kim loại, không chứa Amiang độc hại. 2 lớp tôn mạ kẽm bên ngoài được sơn tĩnh điện giúp bảo vệ tấm panel khỏi những tác nhân từ môi trường bên ngoài.
Ứng dụng: Tấm panel bông thủy tinh là một loại vật liệu cách điện vô cơ, có khả năng cách âm và có độ an toàn khi xảy ra hỏa hoạn. Do vậy thường được ứng dụng trong các công trình thường xuyên bị ô nhiễm tiếng ồn, các xưởng sản xuất thép, lò nung, lò đốt, các quán karaoke, nhà thi đấu, nhà lưu trú tạm,…
Kinh tế ngày càng phát triển thì nhu cầu về xây dựng các công trình nhà xưởng, nhà hàng, khách sạn ngày càng tăng lên. Đòi hỏi cần có một loại vật liệu xây dựng ra đời để có thể giúp công trình thi công được nhanh, đơn giản và mang lại giá trị sử dụng cao. Vật liệu panel ra đời là thành quả và bước ngoặt đánh dấu cho sự phát triển của ngành xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội so với những vật liệu xây dựng truyền thống:
So với những loại vật liệu có cùng kích thước thì tấm panel có trọng lượng nhẹ hơn 50-60%. Do kết cấu của tấm có lớp lõi là mút xốp có khối lượng rất nhẹ. Do vậy việc vận chuyển và thi công trở lên dễ dàng hơn, tiết kiệm được thời gian và không tiêu hao nhiều sức lao động.
Ngoài ra, trọng lượng nhẹ giúp đơn giản hơn trong việc thi công khung sườn và tiết kiệm được tối đa thời gian và chi phí tạo móng.
Cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan là 3 yêu cầu hàng đầu cho các loại công trình xây dựng được các chủ đầu tư đánh giá cao. Nhờ vào kết cấu gồm 3 lớp, lớp lõi PU, EPS, bông thủy tinh có khả năng cách nhiệt. Lớp vỏ bên ngoài được mạ kẽm, sơn tĩnh điện nên có khả năng chống lại các tia UV gây hại, ngăn chặn bức xạ nhiệt. Giúp cho công trình bên trong trở lên mát mẻ mặc dù thời tiết bên ngoài có nắng nóng gay gắt.
Ngoài ra, lớp lõi còn có khả năng hấp thụ được âm thanh, cách âm cho công trình bên trong bị ảnh hưởng bởi những âm thanh lớn lên đến 50 DB.
Theo thực tế chứng minh, các loại tấm panel PU, bông thủy tinh, hay panel rockwool có khả năng chống cháy hiệu quả. Có thể chịu được đám cháy lên đến 2h. Giúp giảm thiểu tối đa thiệt hại về tài sản và con người.
Công trình được lắp đặt bằng tấm panel có độ bền cao lên đến 50 năm do không bị oxi hóa và mối mọt. Có khả năng chống chịu được những trận động đất lên đến 7,5 độ richter.
Khi không còn nhu cầu sử dụng hoặc bạn muốn di dời vị trí công trình, bạn có thể tháo dỡ tấm panel và lắp đặt lại ở những công trình khác. Việc di dời hay sử dụng lại không làm ảnh hưởng đến đặc tính của tấm panel. Ngoài ra, các tấm panel khi tháo ra cũng có thể sử dụng để làm các mút để kê hàng hóa, phụ liệu cho một số ngành công nghiệp khác.
Panel được thiết kế thành từng tấm theo những kích thước phù hợp với công trình. Trọng lượng tấm panel khá nhẹ nên việc thi công trở lên đơn giản và nhanh chóng. Sau khi dựng khung sườn theo bản vẽ, nhân viên sẽ tiến hành dựng tấm panel và nối chúng lại với nhau bằng các ngàm âm dương và khóa camlock.
Sau khi lắp đặt các tấm panel ăn khớp lại với nhau, nhân viên sẽ sử dụng silicon chuyên dụng dán vào các tường nối. Để đảm bảo không khí và nhiệt độ không bị thoát ra ngoài và côn trùng có điều kiện xâm nhập vào bên trong.
Mặc dù là một vật liệu tiên tiến mang lại giá trị sử dụng cao. Thế nhưng giá thành tấm panel lại vô cùng phải chăng. Theo các chuyên gia đánh giá, việc lắp đặt công trình bằng tấm panel giúp tiết kiệm lên đến 40% chi phí đầu tư so với những loại vật liệu truyền thống.
Tuy vậy, do mức độ phổ biến nên hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp và phân phối tấm panel. Khách hàng cần lựa chọn được những đơn vị uy tín có thể cung cấp tấm panel chất lượng với mức giá hợp lý nhất.
Đây là một ưu điểm vượt trội được người sử dụng đánh giá rất cao. Do lớp ngoài là tôn cứng được sơn tĩnh điện và các tấm panel được nối ăn khít với nhau. Do đó ngăn chặn được sự xâm nhập của công trình và ẩm mốc.
Tấm panel được làm từ những vật liệu vô cơ nên rất an toàn cho người sử dụng. Khi xảy ra cháy nổ cũng không thoát ra khí độc gây ô nhiễm môi trường.
Cớ nhiều yếu tố ảnh hưởng đến việc báo giá tấm panel như:
Xin mời khách hàng tham khảo bảng báo giá panel chi tiết từng loại tại Panel Home:
Độ dày (mm) |
AZ50 | AZ100 | ||||
PU | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 |
40 | 565,000 | 597,000 | 627,000 | 577,000 | 609,000 | 639,000 |
50 | 605,000 | 637,000 | 667,000 | 617,000 | 650,000 | 679,000 |
75 | 714,000 | 746,000 | 776,000 | 726,000 | 758,000 | 788,000 |
100 | 814,000 | 846,000 | 876,000 | 826,000 | 858,000 | 888,000 |
125 | 931,000 | 963,000 | 993,000 | 943,000 | 975,000 | 1,005,000 |
150 | 1,030,000 | 1,062,000 | 1,092,000 | 1,042,000 | 1,074,000 | 1,104,000 |
200 | 1,211,000 | 1,243,000 | 1,273,000 | 1,223,000 | 1,255,000 | 1,285,000 |
Độ dày (mm) |
AZ50 | AZ100 | ||||
PU | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.50/0.5 | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 |
50 | 636,000 | 669,000 | 700,000 | 648,000 | 682,500 | 713,000 |
75 | 750,000 | 784,000 | 815,000 | 762,000 | 796,000 | 828,000 |
100 | 855,000 | 889,000 | 920,000 | 868,000 | 901,000 | 933,000 |
Loại | Độ dày tấm | Độ dày tôn (±0,02mm) | |||||
0.4/.035 | 0.4/0.4 | 0.45/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.45 | 0.5/0.5 | ||
Vách trong | 50mm | 430,000 | 442,000 | 455,000 | 468,000 | 480,000 | 493,000 |
75mm | 510,000 | 522,000 | 535,000 | 548,000 | 560,000 | 573,000 | |
100mm | 590,000 | 602,000 | 615,000 | 628,000 | 641,000 | 653,000 | |
Vách ngoài | 50mm | 449,000 | 462,000 | 477,000 | 490,000 | 502,000 | 514,000 |
75mm | 530,000 | 542,000 | 557,000 | 570,000 | 582,000 | 595,000 | |
100mm | 610,000 | 622,000 | 637,000 | 650,000 | 662,000 | 675,000 | |
Mái | 50mm | 501,000 | 513,000 | 528,000 | 541,000 | 553,000 | 566,000 |
75mm | 581,000 | 593,000 | 609,000 | 622,000 | 633,000 | 646,000 | |
100mm | 661,000 | 673,000 | 689,000 | 702,000 | 714,000 | 726,000 |
Type/Loại | Thickness/ Chiều dầy tấm |
Độ dày tôn (±0,02mm) | ||||
0.40/0.35 | 0.40/0.40 | 0.45/0.45 | 0.50/0.45 | 0.50/0.50 | ||
Interior Wall/ Vách ngăn |
50mm | 366,000 | 379,000 | 406,000 | 418,000 | 429,000 |
75mm | 415,000 | 428,000 | 455,000 | 468,000 | 479,000 | |
100mm | 464,000 | 478,000 | 505,000 | 517,000 | 528,000 | |
Exterior wall/ Vách ngoài |
50mm | 385,000 | 398,000 | 427,000 | 439,000 | 451,000 |
75mm | 434,000 | 447,000 | 476,000 | 489,000 | 500,000 | |
100mm | 484,000 | 497,000 | 526,000 | 539,000 | 549,000 | |
Roof/Mái | 50mm | 417,000 | 430,000 | 459,000 | 471,000 | 482,000 |
75mm | 466,000 | 479,000 | 508,000 | 521,000 | 532,000 | |
100mm | 515,000 | 529,000 | 557,000 | 570,000 | 581,000 |
TẤM PANEL | |||||||
Chủng loại | Độ dày EPS (mm) | Khổ rộng | Độ dày tôn (mm/mm) | ||||
(mm/mm) | 0.23/0.23 | 0.3/0.3 | 0.35/0.35 | 0.4/0.4 | |||
|
50 | 1150/1170 | 165,000 | 195,000 | 210,000 | 240,000 | |
75 | 195,000 | 225,000 | 240,000 | 270,000 | |||
100 | 205,000 | 235,000 | 250,000 |
|
|||
50 | 1020/1000 | 170,000 | 200,000 | 215,000 | 245,000 | ||
75 | 200,000 | 230,000 | 245,000 | 275,000 | |||
100 | 210,000 | 240,000 | 255,000 | 285,000 | |||
Chủng loại | Độ dày EPS (mm) | Khổ rộng | Độ dày tôn (mm/mm) | ||||
(mm/mm) | 0.4/0.35 | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 | |||
|
50 | 1000/1030 | 376,000 | 396,000 | 422,000 | 450,000 | |
75 | 431,000 | 451,000 | 476,000 | 505,000 | |||
100 | 486,000 | 506,000 | 531,000 | 559,000 |
Lưu ý: Báo giá tấm panel trên do Panel Home cung cấp chỉ áp dụng tại một thời điểm và sẽ có sự biến động tăng hoặc giảm. Khách hàng quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, vui lòng liên hệ hotline 0788 365 999 – 0971 928 666 để được tư vấn cụ thể!
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp tấm panel, khách hàng cần chú ý lựa chọn để mua được panel chất lượng tốt với mức giá phù hợp nhất.
Panel Home là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sản xuất tấm panel chất lượng cao tại Miền Bắc nói riêng và cả nước nói chung. Hiện nay chúng tôi có các nhà máy sản xuất panel tại tỉnh Hưng Yên và thành phố Hà Nội. Đảm bảo cung cấp đủ vật liệu cho các đại lý và các khách hàng nhỏ lẻ.
Về sản phẩm panel tại Panel Home, chúng tôi cam kết:
Ngoài sản xuất panel, chúng tôi còn cung cấp cho khách hàng dịch vụ thi công trọn gói, chuyên nghiệp bởi đội ngũ kỹ sư giỏi, giàu kinh nghiệm. Đảm bảo đúng tiến độ thi công và mang đến cho khách hàng những công trình chất lượng với chế độ bảo hành lâu dài.
Nhân dịp tri ân khách hàng thời điểm cuối năm, Panel Home đang triển khai chương trình khuyến mãi giảm đến 30% chi phí thi công nếu khách hàng lựa chọn sản phẩm và dịch vụ trọn gói tại Panel Home.
Trên đây là những thông tin về panel là gì, phân loại và báo giá chi tiết từng loại panel cho công ty Panel Home cung cấp. Khách hàng quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ hotline 0788 365 999 – 0971 928 666. Hoặc đến trực tiếp tại địa chỉ Quốc lộ 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội để được hỗ trợ tư vấn chi tiết nhất.
Nhà lắp ghép hiện nay ngày càng được phổ biến và t…
Đọc thêmHiện nay có rất nhiều loại vật liệu làm nhà lắp gh…
Đọc thêmBáo giá nhà lắp ghép khung sắt mới nhất năm 2024 đ…
Đọc thêmSản phẩm tấm ốp than tre ngày càng được ưa chuộng …
Đọc thêm